Có 1 kết quả:
背叛 bội bạn
Từ điển trích dẫn
1. Làm phản. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tần Thủy Hoàng tác A Phòng cung nhi ương cập kì tử, thiên hạ bối bạn, nhị thế nhi diệt” 秦始皇作阿房宮而殃及其子, 天下背叛, 二世而滅 (Đệ nhất bách ngũ hồi) Tần Thủy Hoàng xây cung A Phòng để tai ương cho con cháu, thiên hạ làm phản, chỉ hai đời là bị diệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm phản.
Bình luận 0